Những từ vựng phổ biến trong bài thi TOEFL (phần 1)

Những từ vựng phổ biến trong bài thi TOEFL (phần 1)

Bài thi TOEFL đòi hỏi bạn phải nắm chắc một lượng lớn từ vựng, đặc biệt là từ vựng học thuật chiếm đa số. Trên thực tế, nếu bạn muốn cải thiện điểm đọc TOEFL và nghe TOEFL nhanh chóng, bạn phải hiểu nội dung của bài viết và hiểu nội dung nghe bằng cách nắm vững các từ vựng cơ bản. Hôm nay, American Study xin giới thiệu 570 từ cơ bản nhất trong bài thi TOEFL. Với các bạn học sinh có nền tảng yếu có thể cải thiện khả năng đọc, nghe, viết thông qua việc tích lũy các từ này.\

Dưới đây là phần 1 trong chuỗi bài 17 ngày học từ vựng TOEFL cấp tốc.

 1. abandon [ə’bændən] v. từ bỏ, loại bỏ

 2. abstract [‘æbstrækt, æb’strækt] a. có tính trừu tượng, n. trừu tượng

 3. academy [ə’kædəmi] n.học viện, viện nghiên cứu

 4. access [‘ækses, ‘æksəs, æk’ses]n. truy cập, lối vào

 5. accommodate [ə’kɔmədeit] v. nơi ăn chốn ở

 6. accompany [ə’kʌmpəni] v. đi cùng, hộ tống

 7. accumulate [ə’kju:mjuleit] v. tổng hợp, cộng dồn

 8. accurate [‘ækjurət] a.chính xác

 9. achieve [ə’tʃi:v] v. đạt được, có được

 10. acknowledge [ək’nɔlidʒ] v. thừa nhận, có kiến thức

 11. acquire [ə’kwaiə] v. có được, thu được 

 12. adapt [ə’dæpt] v. thích nghi, quen với

 13. adequate [‘ædikwit] a. vừa đủ, đầy đủ

 14. adjacent [ə’dʒeisənt] a.liền kề, cạnh nhau

 15. adjust [ə’dʒʌst] v. điều chỉnh

 16. administration [əd,mini’streiʃən] n.điều hành, cai trị, kiểm soát

 17. adult [‘ædʌlt, ə’dʌlt] n.&a.người lớn

 18. advocate [‘ædvəkeit, ‘ædvəkət] n. ủng hộ, bênh vực

 19. affect [ə’fekt, ‘æfekt] v.ảnh hưởng

 20. aggregate [‘æɡriɡət, ‘æɡriɡeit] a, v tổng hợp, tụ tập

    Nhận tư vấn 1-1

    CÙNG CHUYÊN GIA

    Call Now ButtonHotline tư vấn xin học bổng