Bài thi TOEFL đòi hỏi bạn phải nắm chắc một lượng lớn từ vựng, đặc biệt là từ vựng học thuật chiếm đa số. Trên thực tế, nếu bạn muốn cải thiện điểm đọc TOEFL và nghe TOEFL nhanh chóng, bạn phải hiểu nội dung của bài viết và hiểu nội dung nghe bằng cách nắm vững các từ vựng cơ bản. Hôm nay, American Study xin giới thiệu 570 từ cơ bản nhất trong bài thi TOEFL. Với các bạn học sinh có nền tảng yếu có thể cải thiện khả năng đọc, nghe, viết thông qua việc tích lũy các từ này.\
Dưới đây là phần 1 trong chuỗi bài 17 ngày học từ vựng TOEFL cấp tốc.
1. abandon [ə’bændən] v. từ bỏ, loại bỏ
2. abstract [‘æbstrækt, æb’strækt] a. có tính trừu tượng, n. trừu tượng
3. academy [ə’kædəmi] n.học viện, viện nghiên cứu
4. access [‘ækses, ‘æksəs, æk’ses]n. truy cập, lối vào
5. accommodate [ə’kɔmədeit] v. nơi ăn chốn ở
6. accompany [ə’kʌmpəni] v. đi cùng, hộ tống
7. accumulate [ə’kju:mjuleit] v. tổng hợp, cộng dồn
8. accurate [‘ækjurət] a.chính xác
9. achieve [ə’tʃi:v] v. đạt được, có được
10. acknowledge [ək’nɔlidʒ] v. thừa nhận, có kiến thức
11. acquire [ə’kwaiə] v. có được, thu được
12. adapt [ə’dæpt] v. thích nghi, quen với
13. adequate [‘ædikwit] a. vừa đủ, đầy đủ
14. adjacent [ə’dʒeisənt] a.liền kề, cạnh nhau
15. adjust [ə’dʒʌst] v. điều chỉnh
16. administration [əd,mini’streiʃən] n.điều hành, cai trị, kiểm soát
17. adult [‘ædʌlt, ə’dʌlt] n.&a.người lớn
18. advocate [‘ædvəkeit, ‘ædvəkət] n. ủng hộ, bênh vực
19. affect [ə’fekt, ‘æfekt] v.ảnh hưởng
20. aggregate [‘æɡriɡət, ‘æɡriɡeit] a, v tổng hợp, tụ tập