Bài thi TOEFL đòi hỏi bạn phải nắm chắc một lượng lớn từ vựng, đặc biệt là từ vựng học thuật chiếm đa số. Trên thực tế, nếu bạn muốn cải thiện điểm đọc TOEFL và nghe TOEFL nhanh chóng, bạn phải hiểu nội dung của bài viết và hiểu nội dung nghe bằng cách nắm vững các từ vựng cơ bản. American Study xin được tiếp tục chuỗi bài 570 từ cơ bản nhất trong bài thi TOEFL. Với các bạn học sinh có nền tảng yếu có thể cải thiện khả năng đọc, nghe, viết thông qua việc tích lũy các từ này.
Dưới đây là phần 3 trong chuỗi bài 17 ngày học từ vựng TOEFL cấp tốc.
41. assemble [ə’sembl] v. tập hợp, tổng hợp
42. assess [ə’ses] v. đánh giá, kiểm tra
43. assign [ə’sain] v. chỉ định, giao phó
44. assist [ə’sist] v. trợ giúp, trợ lý
45. assume [ə’sju:m, ə’su:m] v. giả định, cho rằng
46. assure [ə’ʃuə] v. đảm bảo, chắc chắn
47. attach [ə’tætʃ] v. gắn liền, đính kèm
48. attain [ə’tein] v. đạt được, nhận lấy
49. attitude [‘ætɪtjuːd, -tuːd] n. thái độ
50. attribute [ə’tribju:t, ‘ætribju:t] v. thuộc tính, gắn với
51. author [‘ɔ:θə] n. tác giả, nhà văn
52. authority [ɔ:’θɔrəti] n. chính quyền, người nắm quyền
53. automate [‘ɔ:təmeit] v. tự động hóa
54. available [ə’veiləbl] a. sẵn có, khả dụng
55. aware [ə’wεə] a. cẩn trọng, nhận thức
56. behalf [bi’hɑ:f] n. ủy quyền
57. benefit [‘benifit] n. lợi ích, có lợi
58. bias [‘baiəs] n. thiên vị, không công bằng
59. bond [bɔnd] n. mối quan hệ, sự ràng buộc
60. brief [bri:f] a. ngắn gọn, đơn giản