Những từ vựng phổ biến trong bài thi TOEFL (phần 4)

Những từ vựng phổ biến trong bài thi TOEFL (phần 4)

Bài thi TOEFL đòi hỏi bạn phải nắm chắc một lượng lớn từ vựng, đặc biệt là từ vựng học thuật chiếm đa số. Trên thực tế, nếu bạn muốn cải thiện điểm đọc TOEFL và nghe TOEFL nhanh chóng, bạn phải hiểu nội dung của bài viết và hiểu nội dung nghe bằng cách nắm vững các từ vựng cơ bản. American Study xin được tiếp tục chuỗi bài 570 từ cơ bản nhất trong bài thi TOEFL. Với các bạn học sinh có nền tảng yếu có thể cải thiện khả năng đọc, nghe, viết thông qua việc tích lũy các từ này.

Dưới đây là phần 4 trong chuỗi bài 17 ngày học từ vựng TOEFL cấp tốc.

  61. bulk [bʌlk] n. tổng hợp, theo cả lố

  62. capable [‘keipəbl] a. có khả năng, có thể làm gì đó

  63. capacity [kə’pæsəti] n. sức chứa, khả năng, năng lực

  64. category [‘kætiɡəri] n. thể loại, danh mục

  65. cease [si:s] n.&v. dừng, thôi, ngưng 

  66. challenge [‘tʃælindʒ] n. thử thách 

  67. channel [‘tʃænəl] n. kênh, rãnh, đào

  68. chapter [‘tʃæptə] n. chương, hồi

  69. chart [tʃɑ:t] n. v, bảng biểu, đo đạc

  70. chemical [‘kemikəl] a. n. hóa chất, thuộc về hóa chất

  71. circumstance [‘sə:kəmstəns] n. hoàn cảnh, tình trạng

  72. cite [sait] v. trích dẫn, viện chứng

  73. civil [‘sivəl] a. lịch sự, dân sự

  74. clarify [‘klærifai] v. làm rõ, giải thích

  75. classic [‘klæsik] n. a. cổ điển, khuôn mẫu

  76. clause [klɔ:z] n. mệnh đề, điều lệ

  77. code [kəud] n. luật lệ, quy tắc

  78. coherent [kəu’hiərənt] a. rõ ràng, mạch lạc

  79. coincide [,kəuin’said] v. trùng hợp, phù hợp

  80. collapse [kə’læps] v.&n. sụp đổ

    Nhận tư vấn 1-1

    CÙNG CHUYÊN GIA

    Call Now ButtonHotline tư vấn xin học bổng