Bài thi TOEFL đòi hỏi bạn phải nắm chắc một lượng lớn từ vựng, đặc biệt là từ vựng học thuật chiếm đa số. Trên thực tế, nếu bạn muốn cải thiện điểm đọc TOEFL và nghe TOEFL nhanh chóng, bạn phải hiểu nội dung của bài viết và hiểu nội dung nghe bằng cách nắm vững các từ vựng cơ bản. American Study xin được tiếp tục chuỗi bài 570 từ cơ bản nhất trong bài thi TOEFL. Với các bạn học sinh có nền tảng yếu có thể cải thiện khả năng đọc, nghe, viết thông qua việc tích lũy các từ này.
Dưới đây là phần 7 trong chuỗi bài 17 ngày học từ vựng TOEFL cấp tốc.
121. contemporary [kən’tempərəri] a. n. cùng thời, đương đại
122. context [‘kɔntekst] n. bối cảnh
123. contract [‘kɔntrækt, kən’trækt] n. hợp đồng
124. contradict [,kɔntrə’dikt] v. mâu thuẫn, ngược lại
125. contrary [‘kɔntrəri] a.&n. trái ngược
126. contrast [kən’trɑ:st, -‘træst, ‘kɔntrɑ:st, -træst] n. tương phản, trái ngược
127. contribute [kən’tribju:t] v. góp phần, chung sức
128. controversy [‘kɔntrə,və:si] n. tranh cãi
129. convene [kən’vi:n] v. triệu tập
130. converse [kən’və:s] a. trò chuyện, hội thoại
131. convert [kən’və:t] v. hoán đổi
132. convince [kən’vins] v. thuyết phục
133. cooperate [kəu’ɔpəreit] v. hợp tác
134. coordinate [kəu’ɔ:dinit, kəu’ɔ:dineit] a. điều phối
135. core [kɔ:] n. bản chất
136. corporate [‘kɔ:pərit] a. công ty, đoàn thể
137. correspond [,kɔ:ri’spɔnd] v. trả lời, phản ứng, tương ứng
138. couple [‘kʌpl] n. cặp đôi
139. create [kri’eit] v. tạo ra, thiết lập
140. credit [‘kredit] n. tín dụng, tín nhiệm