Những từ vựng phổ biến trong bài thi TOEFL (phần 5)

Những từ vựng phổ biến trong bài thi TOEFL (phần 5)

Bài thi TOEFL đòi hỏi bạn phải nắm chắc một lượng lớn từ vựng, đặc biệt là từ vựng học thuật chiếm đa số. Trên thực tế, nếu bạn muốn cải thiện điểm đọc TOEFL và nghe TOEFL nhanh chóng, bạn phải hiểu nội dung của bài viết và hiểu nội dung nghe bằng cách nắm vững các từ vựng cơ bản. American Study xin được tiếp tục chuỗi bài 570 từ cơ bản nhất trong bài thi TOEFL. Với các bạn học sinh có nền tảng yếu có thể cải thiện khả năng đọc, nghe, viết thông qua việc tích lũy các từ này.

Dưới đây là phần 7 trong chuỗi bài 17 ngày học từ vựng TOEFL cấp tốc.

  121. contemporary [kən’tempərəri] a. n. cùng thời, đương đại

  122. context [‘kɔntekst] n. bối cảnh

  123. contract [‘kɔntrækt, kən’trækt] n. hợp đồng

  124. contradict [,kɔntrə’dikt] v. mâu thuẫn, ngược lại

  125. contrary [‘kɔntrəri] a.&n. trái ngược

  126. contrast [kən’trɑ:st, -‘træst, ‘kɔntrɑ:st, -træst] n. tương phản, trái ngược

  127. contribute [kən’tribju:t] v. góp phần, chung sức

  128. controversy [‘kɔntrə,və:si] n. tranh cãi

  129. convene [kən’vi:n] v. triệu tập

  130. converse [kən’və:s] a. trò chuyện, hội thoại

  131. convert [kən’və:t] v. hoán đổi

  132. convince [kən’vins] v. thuyết phục

  133. cooperate [kəu’ɔpəreit] v. hợp tác

  134. coordinate [kəu’ɔ:dinit, kəu’ɔ:dineit] a. điều phối

  135. core [kɔ:] n. bản chất

  136. corporate [‘kɔ:pərit] a. công ty, đoàn thể

  137. correspond [,kɔ:ri’spɔnd] v. trả lời, phản ứng, tương ứng

  138. couple [‘kʌpl] n. cặp đôi

  139. create [kri’eit] v. tạo ra, thiết lập

  140. credit [‘kredit] n. tín dụng, tín nhiệm

    Nhận tư vấn 1-1

    CÙNG CHUYÊN GIA

    Call Now ButtonHotline tư vấn xin học bổng