Bài thi TOEFL đòi hỏi bạn phải nắm chắc một lượng lớn từ vựng, đặc biệt là từ vựng học thuật chiếm đa số. Trên thực tế, nếu bạn muốn cải thiện điểm đọc TOEFL và nghe TOEFL nhanh chóng, bạn phải hiểu nội dung của bài viết và hiểu nội dung nghe bằng cách nắm vững các từ vựng cơ bản. American Study xin được tiếp tục chuỗi bài 570 từ cơ bản nhất trong bài thi TOEFL. Với các bạn học sinh có nền tảng yếu có thể cải thiện khả năng đọc, nghe, viết thông qua việc tích lũy các từ này.
Dưới đây là phần 9 trong chuỗi bài 17 ngày học từ vựng TOEFL cấp tốc.
161. deviate [‘di:vieit, ‘di:viət] v. đi chệch, chuyển hướng
162. device [di’vais] n. thiết bị
163. devote [di’vəut] v. cống hiến, hiến dâng
164. differentiate [,difə’renʃieit] v. phân biệt
165. dimension [di’menʃən, dai-] n. kích thước
166. diminish [di’miniʃ] v. giảm bớt
167. discrete [dis’kri:t] a. rời rạc, không liền mạch
168. discriminate [dis’krimineit, dis’kriminət] v. phân biệt
169. displace [dis’pleis] v. chuyển chỗ, đổi chỗ
170. display [,dis’plei] v.&n. trình bày, thể hiện
171. dispose [dis’pəuz] v. loại bỏ
172. distinct [dis’tiŋkt] a. đặc trưng, riêng biệt
173. distort [dis’tɔ:t] v. bóp méo
174. distribute [di’stribju:t, ‘dis-] v. phân phối, phân chia
175. diverse [dai’və:s, di-] a. đa dạng
176. document [‘dɔkjumənt, ‘dɔkjument] n.v. văn bản, viết, theo dõi
177. domain [dəu’mein] n. miền, lãnh địa
178. domestic [dəu’mestik] a. nội địa
179. dominate [‘dɔmineit] v. chiếm lĩnh
180. draft [drɑ:ft, dræft] n. bản nháp, phác thảo