Những từ vựng phổ biến trong bài thi TOEFL (phần 7)

Những từ vựng phổ biến trong bài thi TOEFL (phần 7)

Bài thi TOEFL đòi hỏi bạn phải nắm chắc một lượng lớn từ vựng, đặc biệt là từ vựng học thuật chiếm đa số. Trên thực tế, nếu bạn muốn cải thiện điểm đọc TOEFL và nghe TOEFL nhanh chóng, bạn phải hiểu nội dung của bài viết và hiểu nội dung nghe bằng cách nắm vững các từ vựng cơ bản. American Study xin được tiếp tục chuỗi bài 570 từ cơ bản nhất trong bài thi TOEFL. Với các bạn học sinh có nền tảng yếu có thể cải thiện khả năng đọc, nghe, viết thông qua việc tích lũy các từ này.

Dưới đây là phần 9 trong chuỗi bài 17 ngày học từ vựng TOEFL cấp tốc.

  161. deviate [‘di:vieit, ‘di:viət] v. đi chệch, chuyển hướng

  162. device [di’vais] n. thiết bị

  163. devote [di’vəut] v. cống hiến, hiến dâng

  164. differentiate [,difə’renʃieit] v. phân biệt

  165. dimension [di’menʃən, dai-] n. kích thước

  166. diminish [di’miniʃ] v. giảm bớt

  167. discrete [dis’kri:t] a. rời rạc, không liền mạch

  168. discriminate [dis’krimineit, dis’kriminət] v. phân biệt

  169. displace [dis’pleis] v. chuyển chỗ, đổi chỗ

  170. display [,dis’plei] v.&n. trình bày, thể hiện

  171. dispose [dis’pəuz] v. loại bỏ

  172. distinct [dis’tiŋkt] a. đặc trưng, riêng biệt

  173. distort [dis’tɔ:t] v. bóp méo

  174. distribute [di’stribju:t, ‘dis-] v. phân phối, phân chia

  175. diverse [dai’və:s, di-] a. đa dạng

  176. document [‘dɔkjumənt, ‘dɔkjument] n.v. văn bản, viết, theo dõi

  177. domain [dəu’mein] n. miền, lãnh địa

  178. domestic [dəu’mestik] a. nội địa

  179. dominate [‘dɔmineit] v. chiếm lĩnh

  180. draft [drɑ:ft, dræft] n. bản nháp, phác thảo

Bình luận và đặt câu hỏi của bạn để AS giải đáp nhé !
Call Now ButtonHotline tư vấn xin học bổng