Các bạn đang ôn thi TOEFL hẳn sẽ biết rằng từ vựng có ảnh hưởng tương đối đến điểm số của ban. Càng nhiều từ vựng càng tốt. Sau đây American Study xin giới thiệu đến các bạn các từ vựng thuộc chủ đề phổ biến nhất: Chủ đề trường học.
Các từ vựng về giáo viên:
professor = giáo sư
lecturer = giảng viên
teaching assistant = TA, trợ giảng
research assistant = RA, nghiên cứu sinh
counselor, adviser = tư vấn sinh
B.A. (Bachelor of Arts) = bằng cử nhân
M.A (degree of Master of Arts) = bằng thạc sĩ xã hội nhân văn
M.S. (Master of Science) = bằng thạc sĩ khoa học
M.D. (Doctor of Medicine) = bằng bác sĩ
Ph.D. (Doctor of Philosophy) = bằng tiến sĩ
president = chủ tịch
teacher/faculty = khoa
student’s advisor =cố vấn học tập
physicist = nhà vật lý
mathematician = nhà toán học
chemist = nhà hóa học
historian = nhà lịch sử
statistician = nhà thống k
Từ vựng về điểm số
grade (mark 、score) điểm số
perfect grade = điểm tuyệt đối
low grade = điểm thấp
high mark = điểm cao
passing grade = điểm vừa đủ qua
failing grade = điểm trượt
full marks = điểm tuyệt đối
straight A’s = toàn điểm A
be all A’s and B’s = toàn điểm A và B
B plus = điểm B cộng
A minus = điểm A trừ
pass the exam with flying colors = thi đạt với điểm số xuất sắc
graduate with honors = tốt nghiệp bằng danh dự
Từ vựng về bài tập
thesis/essay/dissertation = khóa luận
assignment = bài tập lớn về nhà
homework = coursework = schoolwork = studies = bài tập về nhà nói chung
lab report = báo cáo thí nghiệp
book report = sổ báo cáo
presentation = thuyết trình
term paper = bài thi cuối kỳ
project = dự án