Tìm kiếm
Close this search box.
Tìm kiếm
Close this search box.

Top 100 trường đại học quốc gia Mỹ tốt nhất 2026

Top 100 trường đại học quốc gia Mỹ tốt nhất 2026
dai-hoc-princeton-1

U.S. News & World Report (US News) là trang tin tức uy tín hàng đầu thế giới, sánh ngang với “Time” và “Newsweek”. Trang thường xuyên cung cấp những tin tức du học Mỹ, báo cáo và bảng xếp hạng về các trường đại học Hoa Kỳ. Khối đại học Quốc Gia (National University) có tổng cộng 329 trường và thường là các trường Đại học giảng dạy đầy đủ các chuyên ngành đại học cũng như các bằng thạc sĩ và tiến sĩ và thường là trường mạnh về nghiên cứu. Các trường trong top 100 được xếp hạng bởi US News đều là những ngôi trường có chất lượng đào tạo tốt nhất, đem đến cho bạn nhiều giá trị to lớn và tương lai rộng mở nhất. Vậy các trường đó là những trường nào? Tại sao lại được đánh giá như vậy? Hãy cùng American Study tìm hiểu nhé!

Phương pháp đánh giá xếp hạng của US News

Các tiêu chí xếp hạng năm 2026 và trọng số đối với khổi trường các trường Đại học Quốc Gia (National University) của US News như sau:

1. Kết quả (40%): Tỷ lệ tốt nghiệp và tỷ lệ học sinh tiếp tục theo học, mức độ dịch chuyển xã hội và hai thước đo mức độ mắc nợ của sinh viên.
2. Nguồn lực của trường (20%): Quy mô lớp học, sinh viên, tỷ lệ giảng viên, mức lương trung bình của giảng viên, tỷ lệ giảng viên làm việc toàn thời gian và những người đã đạt được bằng cấp cuối cùng trong chuyên ngành của họ.
3. Ý kiến chuyên gia (20%): Xếp hạng uy tín trong đó hiệu trưởng, giám đốc điều hành và giám đốc tuyển sinh đưa ra ý kiến của họ về các trường khác.
4. Nguồn lực tài chính (10%): Chi tiêu cho mỗi sinh viên cho việc học, chẳng hạn như dịch vụ sinh viên và đầu tư nghiên cứu, hướng dẫn
5. Mức độ xuất sắc của sinh viên đầu vào (7%): Điểm ACT / SAT, xếp hạng trung học.
6. Sự đóng góp của cựu sinh viên (3%): Tỷ lệ phần trăm sinh viên tốt nghiệp bằng cử nhân đóng góp cho trường của họ trong một năm nhất định.

Bảng xếp hạng các trường đại học quốc gia Mỹ tốt nhất năm 2026

Mới đây, US News đã đưa ra Bảng xếp hạng các Trường Đại học Quốc gia Tốt nhất Hoa Kỳ cho năm 2026 theo thứ tự dưới đây:

Thứ hạng theo USNews Đại học Ngành đào tạo thế mạnh
1 Princeton University Khoa học Xã hội (Đặc biệt là Kinh tế, Khoa học Chính trị), Toán học, Vật lý, Kỹ thuật/Khoa học Ứng dụng (Trường Kỹ thuật và Khoa học Ứng dụng), Chính sách Công (School of Public and International Affairs).
2 Massachusetts Institute of Technology Khoa học Máy tính (CS) (#1), Kỹ thuật (Engineering) (#1) (tất cả các chuyên ngành), Kinh doanh/Quản lý (Sloan) (#1), Khoa học Cơ bản (Vật lý, Toán học, Hóa học).
3 Harvard University Luật (Law), Y học (Medicine), Kinh doanh (Business), Khoa học Xã hội (Kinh tế, Chính trị), Nhân văn (Lịch sử, Văn học).
4 Stanford University Khoa học Máy tính (CS) (#2/đồng hạng), Kỹ thuật (Engineering), Kinh doanh (Business), Khoa học Tự nhiên và Khoa học Trái đất, Luật.
4 Yale University Luật (Law) (#1/thường xuyên), Nghệ thuật và Nhân văn, Khoa học Chính trị, Kinh tế, Kịch nghệ/Nghệ thuật Biểu diễn.
6 University of Chicago Kinh tế (Economics) (#1/thường xuyên), Luật, Khoa học Xã hội, Nhân văn (triết học, lịch sử), nổi tiếng với giáo trình cốt lõi (Core Curriculum).
7 Duke University Y học, Kinh doanh (Fuqua), Luật, Kỹ thuật Y sinh, Chính sách Công (Sanford).
7 Johns Hopkins University Y tế Công cộng (#1), Kỹ thuật Y sinh (Biomedical Engineering) (#1), Khoa học Thần kinh/Sinh học, Quan hệ Quốc tế (SAIS).
7 Northwestern University Truyền thông (Medill) (#1/thường xuyên), Kinh doanh (Kellogg), Kỹ thuật (McCormick), Tâm lý học.
7 University of Pennsylvania Kinh doanh (Wharton School) (#1) (Tài chính, Bất động sản, Marketing), Điều dưỡng (Nursing) (#1/thường xuyên), Luật, Kỹ thuật Y sinh.
11 California Institute of Technology Kỹ thuật (Engineering), Khoa học Cơ bản (Vật lý, Hóa học, Thiên văn học), Khoa học Máy tính.
12 Cornell University Quản trị Khách sạn (Hospitality) (#1/thường xuyên), Nông nghiệp và Khoa học Đời sống, Kỹ thuật, Kiến trúc, Luật.
13 Brown University Nhân văn, Khoa học Máy tính, nổi tiếng với chương trình giáo dục linh hoạt (Open Curriculum).
13 Dartmouth College Kinh doanh (Tuck – MBA), Khoa học Chính trị, Nhân văn, Kỹ thuật (Thayer).
15 Columbia University Báo chí (Journalism) (#1/thường xuyên), Luật, Kinh doanh, Quan hệ Quốc tế (SIPA).
15 University of California, Berkeley Kỹ thuật (Engineering) (#3/đồng hạng), Khoa học Máy tính (CS) (#2/đồng hạng), Kinh doanh (Haas) (#3/đồng hạng), Khoa học Xã hội (Kinh tế), Khoa học Tự nhiên.
17 Rice University Khoa học Ứng dụng, Kiến trúc, Kỹ thuật Y sinh, Vật liệu.
17 University of California, Los Angeles Nghệ thuật và Điện ảnh (Film), Khoa học Xã hội, Kỹ thuật (Samueli), Điều dưỡng.
17 Vanderbilt University Giáo dục (Peabody), Y học, Kinh doanh (Owen).
20 Carnegie Mellon University Khoa học Máy tính (CS) (#2/đồng hạng), Kỹ thuật (Engineering), Kịch nghệ, Thống kê và Khoa học Dữ liệu.
20 University of Michigan, Ann Arbor Kỹ thuật (Engineering) (#5), Kinh doanh (Ross School of Business) (#4) (Marketing, Quản lý, Kỹ thuật Sản xuất/Vận hành), Tâm lý học (#5), Luật, Điều dưỡng (#9).
20 University of Notre Dame Kinh doanh (Mendoza College of Business) (Kế toán, Tài chính), Kỹ thuật, Thần học/Nghiên cứu Tôn giáo.
20 Washington University in St. Louis Y học, Công tác Xã hội, Kiến trúc, Kinh doanh (Olin), Kỹ thuật Y sinh.
24 Emory University Y học, Y tế Công cộng, Điều dưỡng, Kinh doanh (Goizueta).
24 Georgetown University Ngoại giao/Quan hệ Quốc tế (School of Foreign Service), Luật, Kinh doanh (McDonough), Khoa học Chính trị.
26 University of North Carolina at Chapel Hill Y tế Công cộng (#2/thường xuyên), Điều dưỡng, Dược phẩm, Kinh doanh (Kenan-Flagler), Truyền thông.
26 University of Virginia Luật, Kinh doanh (McIntire) (#8/thường xuyên), Chính sách Công (Batten), Kỹ thuật.
28 University of Southern California Điện ảnh và Truyền hình (#1/thường xuyên), Kỹ thuật (Viterbi), Kinh doanh (Marshall), Công tác Xã hội, Trị liệu Nghề nghiệp (#1).
29 University of California, San Diego Kỹ thuật (Jacobs), Khoa học Sự sống và Y sinh, Kinh tế, Hải dương học, Tâm lý học.
30 University of Florida Kỹ thuật, Kinh doanh, Báo chí và Truyền thông, Nông nghiệp và Khoa học Sự sống.
30 University of Texas at Austin Kỹ thuật (Cockrell), Khoa học Máy tính, Kinh doanh (McCombs) (#6/thường xuyên) (Kế toán #1), Giáo dục, Truyền thông.
32 Georgia Institute of Technology Kỹ thuật (Engineering) (#3) (Kỹ thuật Công nghiệp #1), Khoa học Máy tính (CS) (#5), Kinh doanh (Scheller).
32 New York University Nghệ thuật (Tisch School of the Arts), Kinh doanh (Stern) (#10/thường xuyên), Luật, Điều dưỡng, Nha khoa.
32 University of California, Davis Nông nghiệp và Khoa học Động vật/Thú y (#1/thường xuyên), Môi trường, Kỹ thuật.
32 University of California, Irvine Khoa học Máy tính (CS), Luật, Kinh doanh, Khoa học Tự nhiên và Khoa học Sự sống.
36 Boston College Kinh doanh (Carroll) (Tài chính), Giáo dục, Xã hội học.
36 Tufts University Y học/Nha khoa/Thú y, Quan hệ Quốc tế (Fletcher School), Kỹ thuật.
36 University of Illinois at Urbana-Champaign Kỹ thuật (Grainger) (#5), Khoa học Máy tính (CS) (#5), Kế toán (Gies College of Business), Khoa học Thư viện & Thông tin (#1).
36 University of Wisconsin, Madison Kỹ thuật Hóa học, Khoa học Xã hội (Đặc biệt là Xã hội học), Nông nghiệp, Giáo dục.
40 University of California, Santa Barbara Vật lý, Kỹ thuật Hóa học, Khoa học Môi trường.
41 The Ohio State University Logistics/Quản lý Chuỗi Cung ứng, Khoa học Thú y, Giáo dục, Kỹ thuật.
42 Boston University Truyền thông (COM), Kỹ thuật Y sinh, Quản trị Khách sạn, Y tế Công cộng.
42 Rutgers University, New Brunswick Dược phẩm, Khoa học Thư viện & Thông tin, Triết học.
42 University of Maryland-College Park Khoa học Máy tính (CS), Kỹ thuật (Clark), Kinh doanh (Smith).
42 University of Washington Y học (UW Medicine), Điều dưỡng (#1/thường xuyên), Công tác Xã hội, Kỹ thuật (CS).
46 Lehigh University Kỹ thuật (P.C. Rossin), Kinh doanh.
46 Northeastern University Chương trình Co-op (Thực tập hưởng lương) mạnh mẽ, Kỹ thuật Y sinh, Kinh doanh.
46 Purdue University, Main Campus Kỹ thuật (Engineering) (#10/thường xuyên) (Đặc biệt là Hàng không Vũ trụ), Khoa học Máy tính, Nông nghiệp.
46 University of Georgia Thú y, Báo chí & Truyền thông, Dược phẩm.
46 University of Rochester Âm nhạc (Eastman School of Music) (#1/thường xuyên), Y học, Quang học (Optics).
51 Case Western Reserve University Kỹ thuật Y sinh, Y học, Điều dưỡng.
51 Florida State University Điện ảnh/Truyền hình, Luật, Tội phạm học.
51 Texas A&M University Kỹ thuật (Engineering) (Đặc biệt là Dầu khí, Xây dựng), Nông nghiệp, Thú y.
51 Virginia Tech Kỹ thuật (Engineering) (#14/thường xuyên) (Đặc biệt là Kỹ thuật Công nghiệp/Hệ thống), Nông nghiệp.
51 Wake Forest University Kinh doanh (Tài chính/Kế toán), Luật, Y học.
51 College of William & Mary Giáo dục Cử nhân (Undergraduate Teaching) (#3/thường xuyên), Lịch sử, Chính sách Công.
57 University of California, Merced Là trường mới nhất trong hệ thống UC, nổi bật về Khoa học Môi trường và Kỹ thuật (ngành phát triển nhanh).
57 Villanova University Kỹ thuật, Điều dưỡng, Kinh doanh.
59 George Washington University Quan hệ Quốc tế/Chính trị (Elliott School), Luật, Y học.
59 The Pennsylvania State University–University Park Kỹ thuật Công nghiệp/Hệ thống, Địa Chất/Khoa học Trái Đất, Nông nghiệp, Kinh doanh (Smeal).
59 Santa Clara University Kỹ thuật (Đặc biệt là ở Thung lũng Silicon), Kinh doanh (Leavey).
59 Stony Brook University–SUNY Toán học, Vật lý, Kỹ thuật, Y học/Nghiên cứu Y sinh.
59 University of Minnesota, Twin Cities Kỹ thuật Hóa học, Dược phẩm, Kinh doanh (Carlson), Nông nghiệp.
64 Michigan State University Logistics/Quản lý Chuỗi Cung ứng (Supply Chain) (#1), Giáo dục (#17), Nông nghiệp & Tài nguyên Thiên nhiên, Kỹ thuật.
64 North Carolina State University Kỹ thuật (Engineering) (#35), Thiết kế (Đặc biệt là Kiến trúc Cảnh quan), Nông nghiệp, Thú y.
64 Rensselaer Polytechnic Institute Kỹ thuật (Engineering) (Đặc biệt là Hàng không Vũ trụ, Kỹ thuật Hạt nhân), Khoa học Máy tính, Kiến trúc.
64 University of Massachusetts–Amherst Khoa học Máy tính (CS), Kinh doanh (Isenberg) (Kế toán), Hải dương học, Giáo dục.
64 University of Miami Hải dương học/Khoa học Hàng hải, Kinh doanh (Herbert), Luật, Âm nhạc (Frost).
69 Brandeis University Khoa học Xã hội (Đặc biệt là Chính sách Xã hội, Kinh tế), Nghiên cứu Do Thái.
69 Tulane University Y tế Công cộng (Public Health), Kiến trúc, Luật, Kinh doanh (Freeman).
69 University of Connecticut Nha khoa, Dược phẩm, Kinh doanh (UConn School of Business), Giáo dục.
69 University of Pittsburgh Y học/Y tế (Điều dưỡng, Y tế Công cộng), Kỹ thuật, Khoa học Thông tin.
73 Binghamton University–SUNY Kinh doanh (Harpur College), Kỹ thuật, Điều dưỡng.
73 Indiana University–Bloomington Kinh doanh (Kelley School of Business) (#8) (Kế toán, Marketing, Quản lý #4), Âm nhạc (Jacobs), Giáo dục, Công tác Xã hội.
75 Clemson University Kỹ thuật (Engineering), Kiến trúc, Kinh doanh, Nông nghiệp.
75 Rutgers University–Newark Công tác Xã hội, Luật, Kinh doanh.
75 Syracuse University Truyền thông (Newhouse) (#1/thường xuyên), Kiến trúc, Chính sách Công/Ngoại giao (Maxwell).
75 University at Buffalo–SUNY Dược phẩm, Kỹ thuật, Nha khoa.
75 University of California, Riverside Kinh doanh (A. Gary Anderson), Khoa học Máy tính, Nông nghiệp/Sinh học.
80 Colorado School of Mines Kỹ thuật Mỏ/Dầu khí (#2), Kỹ thuật Địa chất/Địa vật lý, Khoa học Vật liệu.
80 Drexel University Chương trình Co-op (Thực tập hưởng lương) mạnh mẽ, Kỹ thuật, Kiến trúc, Điều dưỡng.
80 New Jersey Institute of Technology Kỹ thuật (Engineering), Khoa học Máy tính, Kiến trúc.
80 Stevens Institute of Technology Kỹ thuật (Engineering) (Đặc biệt là Kỹ thuật Hệ thống), Khoa học Máy tính, Kinh doanh.
84 Pepperdine University Luật, Kinh doanh, Khoa học Chính trị, Chính sách Công (School of Public Policy).
84 University of Illinois–Chicago Y học, Điều dưỡng, Dược phẩm, Kỹ thuật.
84 Worcester Polytechnic Institute Kỹ thuật (Engineering), Dự án Đại học (Project-based learning).
84 Yeshiva University Y học (Albert Einstein), Luật, Nghiên cứu Do Thái.
88 American University Quan hệ Quốc tế, Truyền thông, Khoa học Chính trị/Chính sách Công (School of Public Affairs).
88 Baylor University Y tế/Khoa học Sức khỏe, Kinh doanh (Hankamer), Luật, Giáo dục.
88 Howard University Luật, Truyền thông (School of Communications), Khoa học Xã hội, Là một HBCU hàng đầu (Historically Black College and University).
88 Marquette University Điều dưỡng, Kỹ thuật, Luật, Vật lý trị liệu.
99 Rochester Institute of Technology Kinh doanh (Cox School) (MBA #27), Luật (Dedman School of Law), Nghệ thuật (Meadows), Kỹ thuật (Lyle).
88 Southern Methodist University Khoa học Máy tính & Kỹ thuật (Bảng xếp hạng nghiên cứu), Hải dương học/Sinh học Nước ngọt (#2), Khoa học Không gian (#7), Nghiên cứu Xã hội (Social Mobility #34).
88 University of California, Santa Cruz Kỹ thuật Hóa học (Chemical Engineering) (#4), Điều dưỡng (#40), Khoa học Máy tính, Kinh doanh, Vật lý trị liệu (Graduate).
88 University of Delaware Y tế Công cộng (Public Health), Khoa học Y sinh (Biomedical Sciences), Khoa học Máy tính, Kỹ thuật.
88 University of South Florida Thúc đẩy Cơ hội Xã hội (Social Mobility) (#1), Kinh doanh Quốc tế (International Business) (#3), Luật, Kỹ thuật.
97 Florida International University Luật (School of Law), Kinh doanh (Gabelli School) (Kinh doanh Quốc tế, Kế toán), Nghiên cứu Tôn giáo/Triết học, Báo chí & Truyền thông.
97 Fordham University Điều dưỡng (Nursing), Công tác Xã hội (Social Work), Luật.
97 Rutgers University–Camden Kinh doanh (Neeley School) (MBA top 50) (Đặc biệt là Bất động sản, Khởi nghiệp), Điều dưỡng (DNP #43), Báo chí & Truyền thông (Bob Schieffer).
97 Texas Christian University Khoa học Máy tính/Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Thông tin Quản lý (MIS), Thiết kế/Nghệ thuật Kỹ thuật số (Đặc biệt là Thiết kế Công nghiệp, Phát triển Game), Kinh doanh (Saunders College) (#77).

*Dữ liệu về ngành học thế mạnh được tham khảo từ USNews và nhiều nguồn uy tín khác

Princeton_university

Đại học Princeton xếp hạng 1 trong BXH các trường đại học tốt nhất khối National University (Theo US News)

Nếu có bất cứ câu hỏi nào liên quan đến du học Mỹ, hãy liên hệ với American Study theo số Hotline: 0912 170 676 / 0964 102 268 để nhận tư vấn sớm nhất.

Xem thêm:

  1. TOP 20 trường Đại học ở Mỹ nổi tiếng và tốt nhất
  2. Du học Mỹ 2025: Điều Kiện, Hồ Sơ, Chi Phí, Học Bổng, Visa, Lộ Trình
  3. Top 15 trung tâm tư vấn du học Mỹ tại TP.HCM uy tín và chất lượng
  4. SAT là gì? Kỳ thi SAT để làm gì? Phí thi SAT Digital 2025 bao nhiêu?
  5. Tổng Hợp Nguồn Học Bổng Mỹ Dành Cho Học Sinh Quốc Tế

 

    Nhận tư vấn 1-1

    CÙNG CHUYÊN GIA