Bài thi TOEFL đòi hỏi bạn phải nắm chắc một lượng lớn từ vựng, đặc biệt là từ vựng học thuật chiếm đa số. Trên thực tế, nếu bạn muốn cải thiện điểm đọc TOEFL và nghe TOEFL nhanh chóng, bạn phải hiểu nội dung của bài viết và hiểu nội dung nghe bằng cách nắm vững các từ vựng cơ bản. American Study xin được tiếp tục chuỗi bài 570 từ cơ bản nhất trong bài thi TOEFL. Với các bạn học sinh có nền tảng yếu có thể cải thiện khả năng đọc, nghe, viết thông qua việc tích lũy các từ này.
Dưới đây là phần 2 trong chuỗi bài 17 ngày học từ vựng TOEFL cấp tốc.
21. aid [eid] v.giúp đỡ n. viện trợ, trợ giúp
22. albeit [ɔ:l’bi:it] conj. tuy nhiên, mặc dù
23. allocate [‘æləukeit] v. chỉ định, phân bổ
24. alter [‘ɔ:ltə] v.thay đổi
25. alternative [ɔ:l’tə:nətiv] n., a, thay thế, lựa chọn khác
26. ambiguous [æm’biɡjuəs] a. mơ hồ, không rõ ràng
27. amend [ə’mend] v.sửa đổi, cải thiện
28. analogy [ə’nælədʒi] a.so sánh, tương ứng
29. analyze [‘ænəlaiz] v. phân tích
30. annual [‘ænjuəl] a. hằng năm, thường niên
31. anticipate [æn’tisipeit] v. mong đợi
32. apparent [ə’pærənt] a. trong suốt
33. append [ə’pend] v. thêm vào
34. appreciate [ə’pri:ʃieit] v. coi trọng, quý trọng
35. approach [ə’prəutʃ] v. hướng đến, tiến đến
36. appropriate [ə’prəuprieit, ə’prəupriət] a. phù hợp
37. approximate [ə’prɔksimit] a. xấp xỉ, tương đương, ngang bằng
38. arbitrary [‘ɑ:bitrəri] a. chuyên quyền, độc đoán
39. area [‘εəriə] n. khu vực, diện tích
40. aspect [‘æspekt] n. khía cạnh, phương diện