Những từ vựng phổ biến trong bài thi TOEFL (phần 2)

Những từ vựng phổ biến trong bài thi TOEFL (phần 2)

Bài thi TOEFL đòi hỏi bạn phải nắm chắc một lượng lớn từ vựng, đặc biệt là từ vựng học thuật chiếm đa số. Trên thực tế, nếu bạn muốn cải thiện điểm đọc TOEFL và nghe TOEFL nhanh chóng, bạn phải hiểu nội dung của bài viết và hiểu nội dung nghe bằng cách nắm vững các từ vựng cơ bản. American Study xin được tiếp tục chuỗi bài 570 từ cơ bản nhất trong bài thi TOEFL. Với các bạn học sinh có nền tảng yếu có thể cải thiện khả năng đọc, nghe, viết thông qua việc tích lũy các từ này.

Dưới đây là phần 2 trong chuỗi bài 17 ngày học từ vựng TOEFL cấp tốc.

  21. aid [eid] v.giúp đỡ n. viện trợ, trợ giúp

  22. albeit [ɔ:l’bi:it] conj. tuy nhiên, mặc dù

  23. allocate [‘æləukeit] v. chỉ định, phân bổ

  24. alter [‘ɔ:ltə] v.thay đổi

  25. alternative [ɔ:l’tə:nətiv] n., a, thay thế, lựa chọn khác

  26. ambiguous [æm’biɡjuəs] a. mơ hồ, không rõ ràng

  27. amend [ə’mend] v.sửa đổi, cải thiện

  28. analogy [ə’nælədʒi] a.so sánh, tương ứng

  29. analyze [‘ænəlaiz] v. phân tích

  30. annual [‘ænjuəl] a. hằng năm, thường niên

  31. anticipate [æn’tisipeit] v. mong đợi

  32. apparent [ə’pærənt] a. trong suốt

  33. append [ə’pend] v. thêm vào

  34. appreciate [ə’pri:ʃieit] v. coi trọng, quý trọng

  35. approach [ə’prəutʃ] v. hướng đến, tiến đến

  36. appropriate [ə’prəuprieit, ə’prəupriət] a. phù hợp

  37. approximate [ə’prɔksimit] a. xấp xỉ, tương đương, ngang bằng

  38. arbitrary [‘ɑ:bitrəri] a. chuyên quyền, độc đoán

  39. area [‘εəriə] n. khu vực, diện tích

  40. aspect [‘æspekt] n. khía cạnh, phương diện

    Nhận tư vấn 1-1

    CÙNG CHUYÊN GIA

    Call Now ButtonHotline tư vấn xin học bổng